Hotline: 0908 902 812

DANH MỤC SẢN PHẨM

Kết nối

Thống kê truy cập

  • Lượt truy cập: 5966002
  • Đang xem: 67
  • Số sản phẩm: 12208
Hỗ trợ trực tuyến

Online Support

Kinh Doanh 1

Online Support

Kinh doanh 2

Online Support

Kinh doanh 3

Online Support

Tư vấn sản phẩm

Online Support

Hỗ trợ bán hàng

Sản phẩm

Thiết bị mạng DrayTek Vigor 2920FVn
  • Thiết bị mạng DrayTek Vigor 2920FVn

  • Mã: Vigor 2920FVn
  • Giá mua online: Liên hệ
  • Giá hãng:
  • Khuyến mãi: Giao hàng tận nơi tại khu vực TPHCM
  • Bảo hành: 24 tháng
  • Màu sắc: Đen
  • Kho: Còn Hàng
  • Lượt xem: 3602

Vigor2920FVn

Đặc tính kỹ thuật của Vigor2920FVn

Giao diện

LAN

4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX

WAN

1-SFP quang 100Mbps, Single hoặc Dual fiber, với đầu nối SC cho Single và LC cho Dual Fiber

1-Cổng RJ45 10/100/1000 Base-T

1-cổng USB 2.0(cho máy in hoặc USB 3.5G Modem)

1 nút Factory Reset

3- anten wireless

2 port FXS, RJ11

1 nút wireless on/off/WPS

Đèn LED trạng thái

ACT

WLAN

DoS

USB

WAN1

WAN2

Phone1

Phone2

CSM

Link

Data

Tính năng USB

Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP Server),

Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng)

WAN protocol

PPPoE/ DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA

WAN 802.1q

VLAN 802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN

Hỗ trợ

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/FX

IEEE 802.1p Priority

IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN)

IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN)

NAT

RIP2

Wireless

Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n

Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính.

Điều khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID

Cô lập giữa các máy tính trong cùng một SSID

Cô lập giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN

Cô lập các máy tính wireless với mạng LAN

Điều khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID

Thể hiện danh sách Wireless Client.

Mã hóa 64/128-bit WEP/WPA/WPA2

802.1x chứng thực Radius server.

Hỗ trợ lọc MAC address trên từng SSID.

Ẩn SSID

Cho phép Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS)

WDS: Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời.

AP Discovery.

Lập lịch tắt bật wireless.

WMM (Wi-Fi Multimedia) cho phép các dịch vụ như IPTV, Video conference …kết nối thông qua Wireless

Voip

2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX

Giao thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP

Mỗi port VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP

Lọc tiếng dội đường dây G.168

Automatic Gain Control

Cung cấp SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi

Bộ đệm (180ms)

Đặc tính CODEC:

• G.711 A/µ Law

• G.723.1

• G.726

• G.729 A / B

•  VAD / CNG

• iLBC *

Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress

In Band

Out Band (RFC-2833)

SIP Info

Dịch vụ bổ sung:

Giữ/nhận cuộc gọi

Đợi cuộc gọi

Chuyển cuộc gọi

Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời)

DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi

 MWI (Message Waiting Indicator) (RFC-3842)

Hotline

Dial Plan :

Phone Book

Digit Map

Tính năng VPN

VPN Pass-through

VPN server: 

Hỗ trợ 2 kênh

Kết nối: Teleworker-to-LAN, LAN-to-LAN

Giao thức: PPTP/ L2TP/ IPSec/ L2TP over IPSec

DHCP over IPSec

GRE over IPSec

Mã hóa AES, AES, MPPE

Mã hóa cứng: DES/ 3DES (56/128 bits)

Xác thực: MD5. SHA-1; Xác thực IKE: Pre-shared Key

 X.509 chứng thực thông qua CA

NAT-Traversal (NAT-T)

Dead Peer Detection (DPD)

Cho phép Netbios, Multicast đi qua VPN

Cho phép gán IP tĩnh cho Client khi kết nối Teleworker-to-LAN

VPN Backup cho kết nối LAN to LAN

Tính năng mạng

Throughput WAN1/WAN2 là 95/150Mbps downstream/upstream

Support NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports, Pass-through

(VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect)

Hỗ trợ 8 IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN

Hỗ trợ cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN

Hỗ trợ Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV, Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền.

Bridge các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN

SIP ALG (hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT)

Dynamic DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS)

IP routing: RIP2, and static routing

RFC2684 (RFC1483) Routed

PPPoE client

DHCP client, server & relay (RFC2131)

DNS cache and proxy

Multihoming (IP Aliasing)

Dynamic DNS

SNTP client

Lập lịch (scheduling)

RADIUS client

UpnP

Bind IP to MAC Address

IP Multicast IGMP proxy/snooping

Wake-On-Lan, khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet

MAC Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache)

Thêm/ xóa MAC address trong ARP Table

IP ARP Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP on WAN)

Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex)

Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex)

Port Sniff trên LAN Port

Giới hạn số lượng MAC Address được học trong NAT mode

Tự động phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến.

Quản lý băng thông

Người dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth guarantee)

Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên cho cả 2 chiều (Inbound / outbound)

Mượn băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed).

Giới hạn băng thông và Session cho từng IP trong mạng

DiffServ Code Point Classifying

IEEE 802.1p prioritization

Show session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus,

hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo)

Hardware Acceleration (tăng tốc phần cứng)

Tường lửa

CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application

IM Blocking:MSN/YahooIM/AIM/ICQ/QQ/iChat/Jabber/Google Talk/GoogleChat/WebIM

VoIP: Skype/SIP/Gizmo

P2P blocking: SoulSeek / eDonkey / FastTrack / OpenFT / Gnutella / OpenNap / BitTorrent / Winny

RIP blocking Stateful Packet Inspection

Policy-Based IP Packet Filter

IP Address Anti-Spoofing

IP Address Anti-Spoofing

DoS/ DDoS Protection User-configurable IP packet filtering.

URL filtering

Time Scheduler (parental control)

DMZ/IP

VPN pass-through

User Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng

Lọc nội dung

Khóa URL với dãy loại trừ, Black List/White List

Khóa theo từ khóa

Java / ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking

Khóa các file thực thi/ file nén/ file Multimedia

Lập thời gian khóa

Lọc Web với CSM

Quản lý

• Giao diện cấu hình (HTTP / HTTPS / SSH); giao diện dòng lệnh (Telnet);

giới hạn truy cập (Access Controll List); Sao lưu và phục hồi từ file cấu hình, tích hợp tính năng chuẩn đoán;

Cập nhật Firmware thông qua FTP; cấu hình nhanh; ghi log thông qua phần mềm Syslog;

quản lý SNMP MIB-II. TR-069; TR-104; Radius Client

• Login Admin và User với 2 cấp độ quản lý

Môi trường

•Using 0oC ~45oC, humit 5%~95%

•Store -20oC ~+85oC, humit 5%~95%

Kích thước

L22.0*W16.0*H3.6 (cm

Nguồn điện

AC 115V ~ 230V, DC 12 - 15V, Max: power: 10 Watt

==> Liên hệ đặt hàng và nhận báo giá Thiết bị mạng Router DrayTek Vigor 2920FVn qua số điện thoại 08 6255 2919 để được hỗ trợ giá tốt nhất. Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm Thiết bị mạng Router DrayTek của chúng tôi. Chúng tôi luôn luôn đảm bảo cho Quý khách về giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất.


CAM KẾT BÁN HÀNG VÀ BẢO HÀNH

 - Hàng chính hãng DrayTek, mới 100%.

 - Giá trên đã bao gồm 10% VAT.

 - Giao hàng tận nơi tại TPHCM.

 - Giảm giá cho khách hàng mua về tự lắp, giảm giá cho kỹ thuật mua lắp lại cho người tiêu dùng.

 - Bảo hàng chính hãng 24 tháng.

  XEM THÊM THÔNG TIN TẠI: www.vienthongvietnam.vn

Họ và tên*
Email*
Nội dung*
Mã xác nhận*